Dataset Viewer
Auto-converted to Parquet Duplicate
conversations
listlengths
2
18
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek dùng để làm gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được dùng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek là thuốc dùng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek là thuốc dùng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Cho tôi biết về Alyftrek" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có tác dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng của Alyftrek là" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có công dụng là để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có tác dụng phụ gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có thể có tác dụng phụ như ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Tác dụng phụ của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Tác dụng phụ của Alyftrek có thể bao gồm ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có tác dụng phụ không?" }, { "from": "gpt", "value": "Có, Alyftrek có tác dụng phụ như ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có thể có phản ứng dị ứng không?" }, { "from": "gpt", "value": "Có, Alyftrek có thể có phản ứng dị ứng như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Phản ứng dị ứng của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Phản ứng dị ứng của Alyftrek có thể bao gồm phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có dấu hiệu phản ứng bất thường nào hay không?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có thể có phản ứng bất thường như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có chống chỉ định với ai?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek không nên dùng cho những người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Chống chỉ định của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Chống chỉ định của Alyftrek bao gồm: người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek không phù hợp với ai?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek không nên dùng cho người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng của Alyftrek là bao nhiêu?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng của Alyftrek là 3viên/1lần/ngày. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek dùng như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek nên dùng 3viên/1lần/ngày. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Cho tôi biết liều dùng của Alyftrek" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng của Alyftrek là 3viên/1lần/ngày. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có thể ảnh hưởng với thành phần nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có thể ảnh hưởng tới Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Có thành phần nào tương tác nghiêm trọng vớiAlyftrek không?" }, { "from": "gpt", "value": "Các thành phần tương tác với Alyftrek là Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek thuộc loại thuốc gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek thuộc loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek là loại thuốc gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek là loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek nên được bảo quản như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Bảo quản Alyftrek như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Cách bảo quản Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Cách bảo quản Alyftrek là 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek bảo quản" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek có thành phần là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Thành phần của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Thành phân của Alyftrek là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": " Alyftrek thành phần " }, { "from": "gpt", "value": "Thành phần của Alyftrek là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek được sản xuất bởi công ty nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek thuộc hãng nào" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek sản xuất" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek là thuốc dùng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Alyftrek có tác dụng phụ gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có thể có tác dụng phụ như ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Alyftrek có thể gây dị ứng như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek có thể gây dị ứng như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Alyftrek chống chỉ định với ai?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek không nên dùng cho người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Liều dùng của Alyftrek là bao nhiêu?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng của Alyftrek là 3viên/1lần/ngày. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Alyftrek thuộc loại thuốc nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek thuộc loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Alyftrek nên được bảo quản như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Thành phần của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Thành phần của Alyftrek là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Alyftrek được sản xuất bởi công ty nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và liều dùng của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và tác dụng phụ của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nTác dụng phụ là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và phản ứng dị ứng của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nCó thể gây dị ứng như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và chống chỉ định của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nKhông nên dùng cho những người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và loại thuốc của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nThuộc loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và cách bảo quản Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nNên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và thành phần của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nThành phần là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và nơi sản xuất của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nĐược sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và tác dụng phụ của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và phản ứng dị ứng của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nCó thể gây dị ứng như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và chống chỉ định của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nKhông nên dùng cho người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và loại thuốc của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nThuộc loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và cách bảo quản Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nNên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và thành phần của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nThành phần là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng và nơi sản xuất của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nĐược sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và tác dụng phụ của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và phản ứng dị ứng của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nCó thể gây dị ứng như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và chống chỉ định của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nKhông nên dùng cho những người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và loại thuốc của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nThuộc loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và thành phần của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nThành phần là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và cách bảo quản Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nNên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng và nơi sản xuất của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nĐược sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và chống chỉ định của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nKhông nên dùng cho những người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và phản ứng dị ứng của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nCó thể gây dị ứng như phát ban hoặc nổi mề đay, tức ngực, cổ họng khó thở, choáng váng hoặc chóng mặt.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và thành phần của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nThành phần là vanzacaftor, tezacaftor và deutivacaftor.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và nơi sản xuất của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nĐược sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và loại thuốc của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nThuộc loại thuốc Rifampin, Phenytoin, Thuốc điều trị HIV, chẳng hạn như ritonavir, Dexamethasone, Modafinil, Thuốc tim mạch, chẳng hạn như diltiazem, Thuốc kháng sinh, chẳng hạn như clarithromycin hoặc erythromycin, Thuốc chống nấm như itraconazol hoặc ketoconazol.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và cách bảo quản Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nNên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng, liều dùng, tác dụng phụ và nơi sản xuất của Alyftrek là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Alyftrek được sử dụng để để điều trị bệnh xơ nang (CF) ở những người từ 6 tuổi trở lên..\n\nLiều dùng là 3viên/1lần/ngày.\n\nTác dụng phụ có thể là ho, đau miệng hoặc cổ họng, đau hoặc sưng mũi hoặc cổ họng, cúm, mệt mỏi; Nhiễm trùng đường hô hấp trên bao gồm: nghẹt mũi và sổ mũi, tăng men gan, phát ban, đau đầu, tắc nghẽn xoang..\n\nĐược sản xuất bởi Vertex Pharmaceuticals Incorporated. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine dùng để làm gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được dùng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine là thuốc dùng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine là thuốc dùng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Cho tôi biết về Suzetrigine" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có tác dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng của Suzetrigine là" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có công dụng là giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có tác dụng phụ gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có thể có tác dụng phụ như nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng, ngứa da phát ban, co thắt cơ.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Tác dụng phụ của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Tác dụng phụ của Suzetrigine có thể bao gồm nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng, ngứa da phát ban, co thắt cơ.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có tác dụng phụ không?" }, { "from": "gpt", "value": "Có, Suzetrigine có tác dụng phụ như nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng, ngứa da phát ban, co thắt cơ.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có thể có phản ứng dị ứng không?" }, { "from": "gpt", "value": "Có, Suzetrigine có thể có phản ứng dị ứng như chưa ghi nhận sốc phản vệ; chú ý tương tác thuốc. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Phản ứng dị ứng của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Phản ứng dị ứng của Suzetrigine có thể bao gồm chưa ghi nhận sốc phản vệ; chú ý tương tác thuốc. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có dấu hiệu phản ứng bất thường nào hay không?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có thể có phản ứng bất thường như chưa ghi nhận sốc phản vệ; chú ý tương tác thuốc. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có chống chỉ định với ai?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine không nên dùng cho những người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Chống chỉ định của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Chống chỉ định của Suzetrigine bao gồm: người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine không phù hợp với ai?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine không nên dùng cho người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Liều dùng của Suzetrigine là bao nhiêu?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng của Suzetrigine là 50mg/12tiếng. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine dùng như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine nên dùng 50mg/12tiếng. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Cho tôi biết liều dùng của Suzetrigine" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng của Suzetrigine là 50mg/12tiếng. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có thể ảnh hưởng với thành phần nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có thể ảnh hưởng tới Chưa có báo cáo cụ thể, nhưng nên thận trọng với thuốc làm chậm dạ dày hoặc thuốc đường ruột. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Có thành phần nào tương tác nghiêm trọng vớiSuzetrigine không?" }, { "from": "gpt", "value": "Các thành phần tương tác với Suzetrigine là Chưa có báo cáo cụ thể, nhưng nên thận trọng với thuốc làm chậm dạ dày hoặc thuốc đường ruột. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine thuộc loại thuốc gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine thuộc loại thuốc Chưa có báo cáo cụ thể, nhưng nên thận trọng với thuốc làm chậm dạ dày hoặc thuốc đường ruột. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine là loại thuốc gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine là loại thuốc Chưa có báo cáo cụ thể, nhưng nên thận trọng với thuốc làm chậm dạ dày hoặc thuốc đường ruột. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine nên được bảo quản như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Bảo quản Suzetrigine như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Cách bảo quản Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Cách bảo quản Suzetrigine là 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine bảo quản" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine có thành phần là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Croscarmellose sodium, Magnesium stearate, Opadry. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Thành phần của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Thành phân của Suzetrigine là Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Croscarmellose sodium, Magnesium stearate, Opadry. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": " Suzetrigine thành phần " }, { "from": "gpt", "value": "Thành phần của Suzetrigine là Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Croscarmellose sodium, Magnesium stearate, Opadry. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine được sản xuất bởi công ty nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sản xuất bởi Công ty Dược phẩm Vertex. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine thuộc hãng nào" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sản xuất bởi Công ty Dược phẩm Vertex. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine sản xuất" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sản xuất bởi Công ty Dược phẩm Vertex. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine là thuốc dùng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Suzetrigine có tác dụng phụ gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có thể có tác dụng phụ như nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng, ngứa da phát ban, co thắt cơ.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Suzetrigine có thể gây dị ứng như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine có thể gây dị ứng như chưa ghi nhận sốc phản vệ; chú ý tương tác thuốc. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Suzetrigine chống chỉ định với ai?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine không nên dùng cho người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Liều dùng của Suzetrigine là bao nhiêu?" }, { "from": "gpt", "value": "Liều dùng của Suzetrigine là 50mg/12tiếng. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Suzetrigine thuộc loại thuốc nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine thuộc loại thuốc Chưa có báo cáo cụ thể, nhưng nên thận trọng với thuốc làm chậm dạ dày hoặc thuốc đường ruột. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Suzetrigine nên được bảo quản như thế nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine nên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Thành phần của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Thành phần của Suzetrigine là Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Croscarmellose sodium, Magnesium stearate, Opadry. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." }, { "from": "human", "value": "Suzetrigine được sản xuất bởi công ty nào?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sản xuất bởi Công ty Dược phẩm Vertex. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và liều dùng của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nLiều dùng là 50mg/12tiếng. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và tác dụng phụ của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nTác dụng phụ là nổi mề đay, khó thở, sưng mặt, môi, lưỡi hoặc cổ họng, ngứa da phát ban, co thắt cơ.. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và phản ứng dị ứng của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nCó thể gây dị ứng như chưa ghi nhận sốc phản vệ; chú ý tương tác thuốc. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và chống chỉ định của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nKhông nên dùng cho những người người mang thai và đang cho con bú. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và loại thuốc của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nThuộc loại thuốc Chưa có báo cáo cụ thể, nhưng nên thận trọng với thuốc làm chậm dạ dày hoặc thuốc đường ruột. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và cách bảo quản Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nNên được bảo quản 20ºC đến 25ºC, xa tầm tay trẻ em. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
[ { "from": "human", "value": "Công dụng và thành phần của Suzetrigine là gì?" }, { "from": "gpt", "value": "Suzetrigine được sử dụng để giảm đau, không gây nghiện, được sử dụng để điều trị cơn đau cấp tính từ trung bình đến nặng ở người lớn..\n\nThành phần là Microcrystalline cellulose, Lactose monohydrate, Croscarmellose sodium, Magnesium stearate, Opadry. Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng." } ]
End of preview. Expand in Data Studio

No dataset card yet

Downloads last month
23